Bảng màu theo phong thủy Ngũ hành là điều mà rất nhiều người quan tâm khi mua xe, mua đồ tâm linh, đồ nội thất trong nhà, văn phòng làm việc, nơi thờ tự,… Liệu bạn có biết chọn màu hợp mệnh Ngũ hành của bản thân là gì không? nội thất hân phát sẽ chia sẻ các thông tin để giải đáp câu hỏi này trong bài viết sau, tham khảo ngay!
1. Màu sắc phong thủy là gì
Màu phong thủy hay còn gọi là ngủ hành trong phong thủy gôm có các mệnh, mệnh kim, mệnh hỏa, mệnh thổ, mệnh mộc, mỗi mội mệnh sẽ
tương ứng với những gam màu sắc hợp mệnh nhất đệnh.
Vây, màu sắc theo mệnh sẽ tương sinh và tương khắc như thế nào? Mời các bạn tham khảo bảng dưới và cùng chúng tôi phân tích nó chi tiết hơn nhé.
Năm phong thủy | Tính theo âm lịch | Theo mệnh | Màu bản mệnh | Màu tương sinh | Màu tương khắc |
Năm tuổi: 1930 | Canh Ngọ | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1931 | Tân Mùi | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1932 | Nhâm Thân | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1933 | Quý Dậu | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1934 | Giáp Tuất | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1935 | Ất Hợi | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1936 | Bính Tý | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1937 | Đinh Sửu | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1938 | Mậu Dần | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1939 | Kỷ Mão | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1940 | Canh Thìn | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1941 | Tân Tỵ | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1942 | Nhâm Ngọ | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1943 | Quý Mùi | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1944 | Giáp Thân | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1945 | Ất Dậu | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1946 | Bính Tuất | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1947 | Đinh Hợi | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1948 | Mậu Tý | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1949 | Kỷ Sửu | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1950 | Canh Dần | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1951 | Tân Mão | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1952 | Nhâm Thìn | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1953 | Quý Tỵ | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1954 | Giáp Ngọ | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1955 | Ất Mùi | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1956 | Bính Thân | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1957 | Đinh Dậu | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1958 | Mậu Tuất | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1959 | Kỷ Hợi | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1960 | Canh Tý | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1961 | Tân Sửu | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1962 | Nhâm Dần | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1963 | Quý Mão | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1964 | Giáp Thìn | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1965 | Ất Tỵ | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1966 | Bính Ngọ | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1967 | Đinh Mùi | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1968 | Mậu Thân | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1969 | Kỷ Dậu | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1970 | Canh Tuất | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1971 | Tân Hợi | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1972 | Nhâm Tý | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1973 | Quý Sửu | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1974 | Giáp Dần | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1975 | Ất Mão | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1976 | Bính Thìn | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1977 | Đinh Tỵ | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1978 | Mậu Ngọ | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1979 | Kỷ Mùi | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1980 | Canh Thân | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1981 | Tân Dậu | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1982 | Nhâm Tuất | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1983 | Quý Hợi | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1984 | Giáp Tý | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1985 | Ất Sửu | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1986 | Bính Dần | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1987 | Đinh Mão | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1988 | Mậu Thìn | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1989 | Kỷ Tỵ | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1990 | Canh Ngọ | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1991 | Tân Mùi | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1992 | Nhâm Thân | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1993 | Quý Dậu | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1994 | Giáp Tuất | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1995 | Ất Hợi | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1996 | Bính Tý | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1997 | Đinh Sửu | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1998 | Mậu Dần | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1999 | Kỷ Mão | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 2000 | Canh Thìn | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 2001 | Tân Tỵ | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 2003 | Quý Mùi | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 2004 | Giáp Thân | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 2005 | Ất Dậu | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 2006 | Bính Tuất | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 2007 | Đinh Hợi | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 2008 | Mậu Tý | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 2010 | Canh Dần | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 2011 | Tân Mão | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 2013 | Quý Tỵ | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 2015 | Ất Mùi | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2. Mệnh Kim
Theo kiến thức cơ bản về phong thủy mệnh Kim được hiểu là kim loại với màu trắng và ánh kim. Màu theo mệnh, màu sắc tương sinh với những người mệnh Kim là màu vàng, màu xám bạc và màu trắng.
2.1. Màu tương sinh với mệnh Kim
Người mệnh Kim nên dùng màu hợp mệnh và màu tương sinh kể trên để gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong công việc và cuộc sống.
2.2. Màu tương khắc với mệnh Kim
Màu sắc tương khắc với người mệnh Kim là màu hồng, đỏ và tím. Đây là những gam màu thuộc mệnh Hỏa, là khắc tinh chính của mệnh Kim.
Nếu bạn là người thuộc mệnh Kim nên tránh xa những màu sắc này. Nếu cố tình sử dụng đồ vật có màu sắc đó có thể gặp chuyện không may trong sinh hoạt gia đình, công việc.
3. Mệnh Mộc
Mệnh mộc mang luôn mang đến sự tươi mới, luôn tràn đầy sức sống và nhiệt huyết. Với quan niệm xưa cho rằng mệnh mộc thường xuất hiện để hỗ trợ gia chủ sự giàu có, no đủ.
3.1. Màu tương sinh với mệnh Mộc
Màu tương sinh với những người mang trong mình mệnh Mộc như xanh lá, xanh lá mạ, xanh nõn chuối,…
Bạn có thể kết hợp với màu xanh nước biển, đen của mệnh Thủy vì Thủy sinh Mộc. Sự kết hợp này sẽ mang lại rất nhiều may mắn và tài lộc cho bạn.
3.2. Màu tương khắc với mệnh Mộc
Màu phong thuỷ tương khắc với mệnh Mộc chính là màu trắng và sắc ánh kim của mệnh Kim. Theo đó, bạn nên kiêng kỵ sử dụng các loại đồ dùng, vật dụng có màu trắng, xám bạc hoặc vàng.
4. Mệnh Thủy
Khi nhắc đến Thủy, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến nước. Theo đó, màu sắc theo mệnh Thủy chính là xanh nước biển, hoặc đen.
4.1. Màu tương sinh với mệnh Thủy
Màu tương sinh và đem lại nhiều may mắn cho những người mang mệnh Thủy là màu xám và màu trắng. Khi màu trắng của mệnh Kim kết hợp với màu đen sẽ sinh ra mệnh Thủy.
4.2. Màu tương khắc với mệnh Thủy
Màu tương khắc với người mệnh Thủy chính là vàng hoặc vàng đất. Theo quan hệ tương khắc trong phong thủy, màu của mệnh Thổ sẽ khắc màu của mệnh Thủy. Do đó, bạn nên tránh những gam màu hợp mệnh Thổ.
5. Mệnh Hỏa
Mỗi chúng ta đều mang trong mình mỗi mệnh khác nhau đi cùng màu sắc riêng biệt. Vậy nên việc lựa chọn màu phù hợp và đúng với mệnh để mang đến sự may mắn là điều nên biết. Mệnh Hỏa cũng vậy, ta cần lưu ý đến màu tương sinh cũng như tương khắc để có lựa chọn phù hợp với bản thân.
5.1. Màu sắc tương sinh với mệnh Hỏa
Khi nói đến Hỏa, người ta sẽ nhớ đến ngay màu đỏ của lửa. Theo đó, những người mệnh Hỏa sẽ có màu đặc trưng là đỏ, hồng, tím. Màu tương tương sinh với mệnh Hỏa chính là màu xanh của mệnh Mộc.
Người mệnh Hỏa nên chọn màu sắc hợp mệnh kết hợp với màu xanh lá cây, xanh nõn chuối, xanh lá mạ,… Sự kết hợp này sẽ giúp cho bạn gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
5.2. Màu tương khắc với mệnh Hỏa
Màu tương khắc với mệnh Hỏa chính là màu phong thuỷ của mệnh Thủy như đen, xanh nước biển,… Do đó, bạn nên thận trọng khi chọn đồ mang màu đen và các màu khác của mệnh Thủy.
6. Mệnh Thổ
Thổ hay còn gọi là đất. Do đó, bạn sẽ biết ngay màu hợp phong thủy của mệnh Thổ sẽ có màu vàng nhạt, cam, màu xám, nâu đất.
6.1. Màu tương sinh với mệnh Thổ
Màu tương sinh với người mang cung mệnh Thổ chính là màu đỏ, hồng, tím, đỏ sẫm, bởi vì Hỏa sinh Thổ.
6.2. Màu tương khắc với mệnh Thổ
Màu tương khắc với mệnh Thổ chính là màu xanh của mệnh Mộc. Do đó, bạn nên cẩn thận trong việc chọn trang phục và đồ dùng của mình.
7. Tra cứu màu hợp mệnh theo bảng màu theo phong thủy
Việc chọn màu sắc theo mệnh sẽ giúp cho bạn cảm thấy tự tin, thoải mái hơn. Bên cạnh đó, nó cũng mang lại không ít may mắn, tài lộc và thành công trong cuộc sống và công việc.
nội thất hân phát chia sẻ bảng màu theo phong thủy hợp mệnh, mức độ phù hợp được xếp từ thấp đến cao. Dựa vào thông tin bảng tra cứu, bạn có thể tìm thấy màu sắc phong thủy theo mạng bản thân nên dùng.
Màu theo mệnh với người sinh từ 1924 đến năm 1953 và từ 1983 đến 2013
Tương tự như bảng tra cứu nêu trên, bạn có thể tra cứu nhanh màu hợp mệnh theo độ tuổi từ 1954 đến 1983 và 2014 đến 2043.
Trên đây là những thông tin chia sẻ về bảng màu phong thủy hợp với mệnh Ngũ hành (kim, mộc, thuỷ, hoả, thổ,….) và tuổi mệnh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tra cứu nhanh được thông tin liên quan đến bản mệnh và tuổi của mình.
Cửa hàng nội thất Hân Phát ngoài bảng màu theo phong thủy còn có nhiều chuyên viên siêu nhiều kinh nghiệp tại Huế mời bạn tham khảo thêm
- Tủ quần áo hiện đại làm bằng gỗ công nghiệp
- Bảng báo giá thiết kế thi công nội thất trọn gói mới nhất năm 2021
- Phong thủy nhà bếp với 6 quy tắc phong thủy nhà bếp để tiền vô như nước
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Website: https://noithathuexinh.com
- Website: https://noithathanphat.com
- Email: noithathuexinh.com@gmail.com
- FB: https://fb.com/noithathuexinh.com
- ZALO: 0909.300.043
- HOTLINE: 0909.300.043
- Đối tác chiến lược: Sài Gòn Sofa