0935.445.093

Bảng màu theo phong thủy

Bảng màu theo phong thủy

Bảng màu theo phong thủy Ngũ hành là điều mà rất nhiều người quan tâm khi mua xe, mua đồ tâm linh, đồ nội thất trong nhà, văn phòng làm việc, nơi thờ tự,… Liệu bạn có biết chọn màu hợp mệnh Ngũ hành của bản thân là gì không? nội thất hân phát sẽ chia sẻ các thông tin để giải đáp câu hỏi này trong bài viết sau, tham khảo ngay!

Bảng màu theo phong thủy

Bảng màu theo phong thủy 

1. Màu sắc phong thủy là gì

Màu phong thủy hay còn gọi là ngủ hành trong phong thủy gôm có các mệnh, mệnh kim, mệnh hỏa, mệnh thổ, mệnh mộc, mỗi mội mệnh sẽ

tương ứng với những gam màu sắc hợp mệnh nhất đệnh.

Vây, màu sắc theo mệnh sẽ tương sinh và tương khắc như thế nào? Mời các bạn tham khảo bảng dưới và cùng chúng tôi phân tích nó chi tiết hơn nhé.

Bảng màu phong thủy theo tuổi 1930-Năm tuổi: 2015
Năm phong thủy Tính theo âm lịch Theo mệnh Màu bản mệnh Màu tương sinh Màu tương khắc
Năm tuổi: 1930 Canh Ngọ Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1931 Tân Mùi Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1932 Nhâm Thân Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1933 Quý Dậu Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1934 Giáp Tuất Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1935 Ất Hợi Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1936 Bính Tý Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1937 Đinh Sửu Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1938 Mậu Dần Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1939 Kỷ Mão Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1940 Canh Thìn Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1941 Tân Tỵ Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1942 Nhâm Ngọ Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 1943 Quý Mùi Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 1944 Giáp Thân Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1945 Ất Dậu Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1946 Bính Tuất Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1947 Đinh Hợi Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1948 Mậu Tý Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1949 Kỷ Sửu Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1950 Canh Dần Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 1951 Tân Mão Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 1952 Nhâm Thìn Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1953 Quý Tỵ Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1954 Giáp Ngọ Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1955 Ất Mùi Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1956 Bính Thân Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1957 Đinh Dậu Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1958 Mậu Tuất Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 1959 Kỷ Hợi Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 1960 Canh Tý Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1961 Tân Sửu Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1962 Nhâm Dần Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1963 Quý Mão Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1964 Giáp Thìn Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1965 Ất Tỵ Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1966 Bính Ngọ Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1967 Đinh Mùi Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1968 Mậu Thân Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1969 Kỷ Dậu Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1970 Canh Tuất Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1971 Tân Hợi Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1972 Nhâm Tý Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 1973 Quý Sửu Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 1974 Giáp Dần Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1975 Ất Mão Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1976 Bính Thìn Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1977 Đinh Tỵ Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1978 Mậu Ngọ Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1979 Kỷ Mùi Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1980 Canh Thân Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 1981 Tân Dậu Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 1982 Nhâm Tuất Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1983 Quý Hợi Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1984 Giáp Tý Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1985 Ất Sửu Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1986 Bính Dần Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1987 Đinh Mão Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1988 Mậu Thìn Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 1989 Kỷ Tỵ Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 1990 Canh Ngọ Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1991 Tân Mùi Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1992 Nhâm Thân Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1993 Quý Dậu Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 1994 Giáp Tuất Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1995 Ất Hợi Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 1996 Bính Tý Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1997 Đinh Sửu Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 1998 Mậu Dần Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 1999 Kỷ Mão Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 2000 Canh Thìn Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 2001 Tân Tỵ Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 2002 Nhâm Ngọ Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 2003 Quý Mùi Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 2004 Giáp Thân Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 2005 Ất Dậu Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 2006 Bính Tuất Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 2007 Đinh Hợi Mệnh thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá
Năm tuổi: 2008 Mậu Tý Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 2009 Kỷ Sửu Mệnh hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá Đen, xanh da trời
Năm tuổi: 2010 Canh Dần Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 2011 Tân Mão Mệnh mộc Xanh lá Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ
Năm tuổi: 2012 Nhâm Thìn Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 2013 Quý Tỵ Mệnh thủy Đen, xanh da trời Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm
Năm tuổi: 2014 Giáp Ngọ Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
Năm tuổi: 2015 Ất Mùi Mệnh kim Trắng, xám, vàng nhẹ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng

2. Mệnh Kim 

Theo kiến thức cơ bản về phong thủy mệnh Kim được hiểu là kim loại với màu trắng và ánh kim. Màu theo mệnh, màu sắc tương sinh với những người mệnh Kim là màu vàng, màu xám bạc và màu trắng.

2.1. Màu tương sinh với mệnh Kim

Người mệnh Kim nên dùng màu hợp mệnh và màu tương sinh kể trên để gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong công việc và cuộc sống.

Bảng màu theo phong thủy
Màu sắc tương sinh với mệnh Kim là màu sắc phong thủy của mệnh Thổ như vàng, nâu đất

2.2. Màu tương khắc với mệnh Kim

Màu sắc tương khắc với người mệnh Kim là màu hồng, đỏ và tím. Đây là những gam màu thuộc mệnh Hỏa, là khắc tinh chính của mệnh Kim.

Nếu bạn là người thuộc mệnh Kim nên tránh xa những màu sắc này. Nếu cố tình sử dụng đồ vật có màu sắc đó có thể gặp chuyện không may trong sinh hoạt gia đình, công việc.

3. Mệnh Mộc

Mệnh mộc mang luôn mang đến sự tươi mới, luôn tràn đầy sức sống và nhiệt huyết. Với quan niệm xưa cho rằng mệnh mộc thường xuất hiện để hỗ trợ gia chủ sự giàu có, no đủ.

3.1. Màu tương sinh với mệnh Mộc

Màu tương sinh với những người mang trong mình mệnh Mộc như xanh lá, xanh lá mạ, xanh nõn chuối,…

Bạn có thể kết hợp với màu xanh nước biển, đen của mệnh Thủy vì Thủy sinh Mộc. Sự kết hợp này sẽ mang lại rất nhiều may mắn và tài lộc cho bạn.

Bảng màu theo phong thủy
Mệnh Mộc hợp với màu xanh lá, xanh dương, đen

3.2. Màu tương khắc với mệnh Mộc

Màu phong thuỷ tương khắc với mệnh Mộc chính là màu trắng và sắc ánh kim của mệnh Kim. Theo đó, bạn nên kiêng kỵ sử dụng các loại đồ dùng, vật dụng có màu trắng, xám bạc hoặc vàng.

Bảng màu theo phong thủy
Màu tương sinh và tương khắc của mệnh Mộc

4. Mệnh Thủy

Khi nhắc đến Thủy, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến nước. Theo đó, màu sắc theo mệnh Thủy chính là xanh nước biển, hoặc đen.

4.1. Màu tương sinh với mệnh Thủy

Màu tương sinh và đem lại nhiều may mắn cho những người mang mệnh Thủy là màu xám và màu trắng. Khi màu trắng của mệnh Kim kết hợp với màu đen sẽ sinh ra mệnh Thủy.

màu sắc theo phong thủy
Màu tương sinh, tương hợp, hạn chế và kiêng kỵ của mệnh Thủy

4.2. Màu tương khắc với mệnh Thủy

Màu tương khắc với người mệnh Thủy chính là vàng hoặc vàng đất. Theo quan hệ tương khắc trong phong thủy, màu của mệnh Thổ sẽ khắc màu của mệnh Thủy. Do đó, bạn nên tránh những gam màu hợp mệnh Thổ.

5. Mệnh Hỏa

Mỗi chúng ta đều mang trong mình mỗi mệnh khác nhau đi cùng màu sắc riêng biệt. Vậy nên việc lựa chọn màu phù hợp và đúng với mệnh để mang đến sự may mắn  là điều nên biết. Mệnh Hỏa cũng vậy, ta cần lưu ý đến màu tương sinh cũng như tương khắc để có lựa chọn phù hợp với bản thân.

5.1. Màu sắc tương sinh với mệnh Hỏa

Khi nói đến Hỏa, người ta sẽ nhớ đến ngay màu đỏ của lửa. Theo đó, những người mệnh Hỏa sẽ có màu đặc trưng là đỏ, hồng, tím. Màu tương tương sinh với mệnh Hỏa chính là màu xanh của mệnh Mộc.

mau-phong-thuy-hop-menh
Màu tương hợp hay màu bản mệnh của hành Hỏa là đỏ, hồng, tím

Người mệnh Hỏa nên chọn màu sắc hợp mệnh kết hợp với màu xanh lá cây, xanh nõn chuối, xanh lá mạ,… Sự kết hợp này sẽ giúp cho bạn gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

5.2. Màu tương khắc với mệnh Hỏa

Màu tương khắc với mệnh Hỏa chính là màu phong thuỷ của mệnh Thủy như đen, xanh nước biển,… Do đó, bạn nên thận trọng khi chọn đồ mang màu đen và các màu khác của mệnh Thủy.

6. Mệnh Thổ

Thổ hay còn gọi là đất. Do đó, bạn sẽ biết ngay màu hợp phong thủy của mệnh Thổ sẽ có màu vàng nhạt, cam, màu xám, nâu đất.

phong thuỷ màu sắc
Màu tương sinh, tương hợp, hạn chế và kiêng kỵ của mệnh Thổ

6.1. Màu tương sinh với mệnh Thổ

Màu tương sinh với người mang cung mệnh Thổ chính là màu đỏ, hồng, tím, đỏ sẫm, bởi vì Hỏa sinh Thổ.

6.2. Màu tương khắc với mệnh Thổ

Màu tương khắc với mệnh Thổ chính là màu xanh của mệnh Mộc. Do đó, bạn nên cẩn thận trong việc chọn trang phục và đồ dùng của mình.

7. Tra cứu màu hợp mệnh theo bảng màu theo phong thủy

Việc chọn màu sắc theo mệnh sẽ giúp cho bạn cảm thấy tự tin, thoải mái hơn. Bên cạnh đó, nó cũng mang lại không ít may mắn, tài lộc và thành công trong cuộc sống và công việc.

nội thất hân phát chia sẻ bảng màu theo phong thủy hợp mệnh, mức độ phù hợp được xếp từ thấp đến cao. Dựa vào thông tin bảng tra cứu, bạn có thể tìm thấy màu sắc phong thủy theo mạng bản thân nên dùng.

bảng màu theo phong thủy
Đây là bảng tra cứu màu sắc theo tuổi mệnh cho những người sinh từ 1924 đến năm 1953 và từ 1983 đến 2013.

Màu theo mệnh với người sinh từ 1924 đến năm 1953 và từ 1983 đến 2013

Tương tự như bảng tra cứu nêu trên, bạn có thể tra cứu nhanh màu hợp mệnh theo độ tuổi từ 1954 đến 1983 và 2014 đến 2043.

bang-mau-phong-thuy
Màu theo phong thủy với người có sinh từ 1954 đến năm 1983 và từ 2014 đến 2043

Trên đây là những thông tin chia sẻ về bảng màu phong thủy hợp với mệnh Ngũ hành (kim, mộc, thuỷ, hoả, thổ,….) và tuổi mệnh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tra cứu nhanh được thông tin liên quan đến bản mệnh và tuổi của mình.

 

Cửa hàng nội thất Hân Phát ngoài bảng màu theo phong thủy còn có nhiều chuyên viên siêu nhiều kinh nghiệp tại Huế mời bạn tham khảo thêm

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *